VIETNAMESE
nhất quán
ENGLISH
consistent
/kənˈsɪstənt/
Nhất quán là một cái gì đó tiếp tục xảy ra, tiếp tục hành vi hoặc hành động theo cùng một cách hoặc tiếp tục có cùng chất lượng.
Ví dụ
1.
Khách hàng mong đợi rằng chất lượng dịch vụ mà họ nhận được sẽ nhất quán.
Customers expect that the quality of service they receive will be consistent.
2.
Điểm của bạn đã cho thấy sự cải thiện nhất quán trong năm học này.
Your grades have shown consistent improvement this school year.
Ghi chú
Cùng phân biệt constant và consistent nha!
- Constant đề cập đến một cái gì đó tiếp tục xảy ra và không thay đổi hoặc trung thành.
- Consistent đề cập đến một cái gì đó tiếp tục xảy ra, tiếp tục hành vi hoặc hành động theo cùng một cách hoặc tiếp tục có cùng chất lượng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết