VIETNAMESE

thông điệp cuộc sống

giá trị sống

word

ENGLISH

Life message

  
NOUN

/laɪf ˈmɛsɪdʒ/

moral lesson

“Thông điệp cuộc sống” là những giá trị hoặc bài học được truyền tải thông qua câu chuyện hoặc sự kiện.

Ví dụ

1.

Thông điệp cuộc sống đã gây tiếng vang với khán giả.

The life message resonated with the audience.

2.

Thông điệp cuộc sống truyền cảm hứng cho sự phát triển cá nhân.

Life messages inspire personal growth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ life message khi nói hoặc viết nhé! check Share a life message – chia sẻ thông điệp cuộc sống /thontk4/ Through her book, she aimed to share a life message of resilience. (Thông qua cuốn sách, cô ấy muốn chia sẻ thông điệp cuộc sống về sự kiên cường.) check Convey a life message – truyền tải thông điệp cuộc sống /thontk4/ His speech was meant to convey a life message about kindness. (Bài phát biểu của anh ấy nhằm truyền tải thông điệp cuộc sống về lòng tử tế.) check Inspire with a life message – truyền cảm hứng bằng thông điệp cuộc sống /thontk4/ The movie inspired with a life message of never giving up. (Bộ phim truyền cảm hứng bằng thông điệp cuộc sống về việc không bao giờ bỏ cuộc.) check Discover a life message – khám phá thông điệp cuộc sống /thontk4/ Through her journey, she discovered a life message of self-acceptance. (Qua hành trình của mình, cô ấy khám phá thông điệp cuộc sống về sự tự chấp nhận.)