VIETNAMESE

thông chốt

word

ENGLISH

pass a checkpoint

  
PHRASE

/briʧ ə ˈʧɛkˌpɔɪnt/

Thông chốt là cụm từ có nghĩa là vượt qua một chốt kiểm soát, thường là một chốt kiểm soát quân sự hoặc một chốt kiểm soát dịch bệnh.

Ví dụ

1.

Họ cần thông chốt trước khi tiến vào căn cứ quân đội.

They had to pass a checkpoint before entering the military base.

2.

Chúng tôi phải thông chốt trước khi nhập khu vực an ninh tăng cường.

The travelers were required to pass a checkpoint at the border.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pass a checkpoint khi nói hoặc viết nhé! check Pass a military checkpoint – Đi qua trạm kiểm soát quân sự Ví dụ: The convoy passed a military checkpoint without any issues. (Đoàn xe đi qua trạm kiểm soát quân sự mà không gặp vấn đề gì.) check Pass a security checkpoint – Đi qua trạm kiểm tra an ninh Ví dụ: He passed the security checkpoint at the airport smoothly. (Anh ấy đi qua trạm kiểm tra an ninh ở sân bay một cách suôn sẻ.) check Pass an immigration checkpoint – Đi qua trạm kiểm soát nhập cảnh Ví dụ: Travelers need to present their passports to pass the immigration checkpoint. (Khách du lịch cần xuất trình hộ chiếu để đi qua trạm kiểm soát nhập cảnh.)