VIETNAMESE

thông báo nghỉ học

thông báo đóng cửa trường

word

ENGLISH

School closure notice

  
NOUN

/skuːl ˈkloʊʒər ˈnoʊtɪs/

class cancellation

"Thông báo nghỉ học" là thông tin được gửi để thông báo về việc không có lớp học.

Ví dụ

1.

Thông báo nghỉ học được gửi qua email.

The school closure notice was emailed.

2.

Thông báo nghỉ học giúp phụ huynh lên kế hoạch.

School closure notices ensure parents plan.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ school closure notice khi nói hoặc viết nhé! check Issue a school closure notice – ban hành thông báo nghỉ học Ví dụ: The principal issued a school closure notice due to the storm. (Hiệu trưởng đã ban hành thông báo nghỉ học vì bão) check Receive a school closure notice – nhận thông báo nghỉ học Ví dụ: Parents received a school closure notice via email. (Phụ huynh đã nhận thông báo nghỉ học qua email) check Read the school closure notice – đọc thông báo nghỉ học Ví dụ: Please read the school closure notice carefully for details. (Vui lòng đọc kỹ thông báo nghỉ học để biết chi tiết) check Send out a school closure notice – gửi đi thông báo nghỉ học Ví dụ: The school sent out a school closure notice on Monday morning. (Nhà trường đã gửi đi thông báo nghỉ học vào sáng thứ Hai)