VIETNAMESE
nón bảo hiểm
mũ bảo hiểm
ENGLISH
helmet
/ˈhɛlmət/
Nón bảo hiểm là vật dụng nhằm mục đích bảo vệ phần đầu của người đội khi có va đập lúc đua xe đạp, đi xe máy, ô tô, cưỡi ngựa,...
Ví dụ
1.
Rất nguy hiểm nếu bạn đạp xe mà không đội nón bảo hiểm.
It's very risky to ride your bike without wearing a cycle helmet.
2.
Nón bảo hiểm có gắn miếng bảo vệ mặt.
The helmet has a face guard attached.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt safety helmet và helmet nha!
- Nón bảo hộ (safety helmet) nhằm mục đích bảo vệ bộ phận đầu của người lao động tránh gặp những vật nặng từ trên cao rơi xuống.
Ví dụ: Most head injuries can be avoided if workers use the proper safety helmet.
(Hầu hết các chấn thương ở đầu có thể tránh được nếu người lao động sử dụng nón bảo hộ lao động đúng cách.)
- Nón bảo hiểm (helmet) để chịu lực mạnh theo phương nằm ngang, sử dụng khi tham gia giao thông.
Ví dụ: It's very risky to ride your mtorbike without wearing a helmet.
(Sẽ rất nguy hiểm nếu bạn đi xe máy mà không đội nón bảo hiểm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết