VIETNAMESE

thôn tính

word

ENGLISH

annex

  
VERB

/əˈneks/

Thôn tính là động từ có nghĩa là chiếm đoạt một vùng lãnh thổ, một quốc gia, một doanh nghiệp hoặc một tổ chức khác bằng vũ lực hoặc đe dọa sử dụng vũ lực.

Ví dụ

1.

Đức đã thôn tính Áo vào năm 1938.

Germany annexed Austria in 1938.

2.

Công ty dự định sáp nhập bất động sản lân cận.

The company plans to annex the neighboring property.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ annex khi nói hoặc viết nhé! check Annex [territory] – Thôn tính lãnh thổ Ví dụ: The empire annexed several smaller nations during its expansion. (Đế chế đã thôn tính một số quốc gia nhỏ hơn trong quá trình mở rộng.) check Annex [a building] – Thêm một tòa nhà phụ Ví dụ: The company annexed a new office building to accommodate growth. (Công ty đã thêm một tòa nhà văn phòng mới để đáp ứng sự phát triển.)