VIETNAMESE

sáp thơm

ENGLISH

scented wax

  
NOUN

/ˈsɛntɪd wæks/

pomander

Sáp thơm là những sản phẩm được làm từ sáp nến mà trong đó có chứa một số thành phần khác giúp tạo ra hương thơm kích thích não bộ.

Ví dụ

1.

Sáp thơm tan chảy là một cách không có ngọn lửa để tạo mùi thơm cho ngôi nhà của bạn.

Scented wax melts are a flame- free way to scent your home.

2.

Cánh hoa khô ướp hương liệu này có sáp thơm đáng yêu bên trong.

This potpourri has adorable scented wax in it.

Ghi chú

Cùng phân biệt smell, scentaroma!

- Smell là cảm giác hóa học gây ra bởi sự tác động của các phân tử chất bay hơi sau khi vào mũi, được hòa tan trong chất lỏng của niêm dịch mũi với những cơ quan thụ cảm nằm trên lông mao của màng nhầy khứu giác, đây là từ chỉ mùi hương nói chung.

Ví dụ: Christmas morning came with the smells of pine from candles and coffee in the kitchen.

(Buổi sáng Giáng sinh đến với mùi hương của thông từ nến và cà phê trong bếp.)

- Aroma/scent là mùi hương dễ chịu, thơm.

Ví dụ: The air smelled of cotton candy and popcorn, the fresh and tantalizing aromas/scents of childhood.

(Không khí có mùi hương của kẹo bông và bỏng ngô, những hương thơm tươi mới và đầy trêu ngươi của tuổi thơ.)