VIETNAMESE
thời vụ
ENGLISH
part-time
/ˈpɑrtˈtaɪm/
Thời vụ là những công việc kéo dài dưới 12 tháng.
Ví dụ
1.
Cô kiếm sống bằng nghề thư ký thời vụ.
She earned a living as a part-time secretary.
2.
Cô ấy đang tìm một công việc thời vụ để trả tiền thuê nhà.
She's looking for a part-time job to pay for the rent.
Ghi chú
Cùng phân biệt full-time và part-time nha!
- Full-time là toàn thời gian, theo giờ hành chính hoặc theo ca làm việc được quy định.
- Part-time là những công việc kéo dài dưới 12 tháng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết