VIETNAMESE

hợp đồng thời vụ

hợp đồng lao động theo thời vụ

word

ENGLISH

seasonal labor contract

  
NOUN

/ˈsizənəl ˈleɪbər ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng thời vụ là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương theo mùa vụ hoặc công việc nhất định có tính chất không thường xuyên, có thời hạn dưới 12 tháng, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.

Ví dụ

1.

Hợp đồng thời vụ có quy định rõ ràng về điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.

Seasonal labor contracts have clear provisions on working conditions, rights and obligations of each party in the labor relationship.

2.

Người lao động và người sử dụng lao động ký hợp đồng thời vụ khi cả hai bên đã thỏa thuận về công việc mang tính chất không thường xuyên, liên tục, tạm thời hoặc có thể kết thúc trong vòng dưới 12 tháng.

The employee and the employer sign a seasonal labor contract when both parties have agreed on the work that is irregular, continuous, temporary or can be terminated within less than 12 months.

Ghi chú

Seasonal Labor Contract thuộc lĩnh vực lao động và tuyển dụng theo thời vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Short-term employment - Việc làm ngắn hạn Ví dụ: A seasonal labor contract is ideal for industries that require short-term employment. (Một hợp đồng lao động thời vụ rất phù hợp với các ngành cần việc làm ngắn hạn.)

check Peak season hiring - Tuyển dụng mùa cao điểm Ví dụ: Many companies sign seasonal labor contracts during peak season hiring. (Nhiều công ty ký hợp đồng lao động thời vụ vào mùa tuyển dụng cao điểm.)

check Limited benefits - Phúc lợi hạn chế Ví dụ: Employees under a seasonal labor contract often receive limited benefits. (Những nhân viên theo hợp đồng lao động thời vụ thường nhận được phúc lợi hạn chế.)