VIETNAMESE
thời vận
vận may
ENGLISH
fortune
//ˈfɔːtʃuːn//
luck
Thời vận là vận may hoặc thời cơ thuận lợi đến với một người.
Ví dụ
1.
Thời vận của anh ấy thay đổi sau khi trúng xổ số.
His fortune changed after winning the lottery.
2.
Thời vận tốt đến với những người chăm chỉ.
Good fortune comes to those who work hard.
Ghi chú
Fortune là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của fortune nhé!
Nghĩa 1: Vận may, may mắn.
Ví dụ:
He had the good fortune to win the lottery.
(Anh ấy đã gặp may mắn khi trúng số).
Nghĩa 2: Tài sản, của cải.
Ví dụ:
She inherited a large fortune from her parents.
(Cô ấy được thừa kế một khối tài sản lớn từ cha mẹ mình).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết