VIETNAMESE

thời trang nhanh

thời trang sản xuất nhanh

word

ENGLISH

fast fashion

  
NOUN

/fæst ˈfæʃ.ən/

mass fashion

Thời trang nhanh là các sản phẩm thời trang được sản xuất nhanh với giá thành rẻ.

Ví dụ

1.

Thời trang nhanh cung cấp quần áo hợp mốt với giá rẻ.

Fast fashion offers trendy clothing at low prices.

2.

Thời trang nhanh phát triển dựa trên các xu hướng thay đổi nhanh chóng.

Fast fashion thrives on rapidly changing trends.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của fast fashion (thời trang nhanh) nhé! check Mass-produced fashion – Thời trang sản xuất hàng loạt Phân biệt: Mass-produced fashion nhấn mạnh vào số lượng lớn và tốc độ sản xuất, tương tự fast fashion nhưng không tập trung vào yếu tố xu hướng. Ví dụ: Many brands rely on mass-produced fashion to cut costs. (Nhiều thương hiệu dựa vào thời trang sản xuất hàng loạt để giảm chi phí.) check Disposable fashion – Thời trang dùng rồi bỏ Phân biệt: Disposable fashion thể hiện rõ tính chất thoáng qua, mau lỗi thời của fast fashion. Ví dụ: Disposable fashion harms the environment due to excessive waste. (Thời trang dùng rồi bỏ gây hại cho môi trường do lượng rác thải quá lớn.) check Trend-based fashion – Thời trang theo xu hướng Phân biệt: Trend-based fashion tập trung vào việc cập nhật các xu hướng mới liên tục, gần với fast fashion. Ví dụ: Trend-based fashion changes every season. (Thời trang theo xu hướng thay đổi theo từng mùa.)