VIETNAMESE
thổi
ENGLISH
blow
/bloʊ/
Thổi là động từ chỉ việc tạo ra luồng gió bằng cách chúm miệng lại và thổi hơi ra.
Ví dụ
1.
Anh ta đã dùng quạt thổi bụi trên các cuốn sách cũ.
He used a fan to blow the dust on the old books.
2.
Gió bắt đầu thổi, làm lá cây xào xạc.
The wind began to blow, rustling the leaves on the trees.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ blow khi nói hoặc viết nhé!
Blow a kiss – Hôn gió
Ví dụ:
She blew a kiss to her son as he got on the school bus.
(Cô ấy hôn gió con trai khi cậu bé lên xe buýt đến trường.)
Blow a whistle – Thổi còi
Ví dụ:
The referee blew a whistle to signal the end of the match.
(Trọng tài thổi còi báo hiệu kết thúc trận đấu.)
Blow in the wind – Bay trong gió
Ví dụ:
The leaves were blowing in the wind.
(Những chiếc lá bay trong gió.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết