VIETNAMESE

thối tiền

trả tiền thừa, đưa tiền thừa

word

ENGLISH

give change

  
PHRASE

/ɡɪv ʧeɪnʤ/

give back money, return change

Thối tiền là động từ chỉ hành động trả lại tiền thừa cho khách hàng khi số tiền khách đưa để thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ lớn hơn giá trị thực tế.

Ví dụ

1.

Bạn có thể thối tiền cho hóa đơn 10 đô không?

Can you give change for a ten-dollar bill?

2.

Người thu ngân quên không thối tiền cho khách hàng sau khi anh ấy thanh toán các mặt hàng tại cửa hàng.

The cashier forgot to give change to the customer after he paid for his groceries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ give change khi nói hoặc viết nhé! check Give the correct change – Thối đúng số tiền Ví dụ: The cashier gave the correct change to the customer. (Nhân viên thu ngân thối đúng số tiền cho khách hàng.) check Fail to give change – Không thối tiền Ví dụ: He realized the cashier failed to give change for his purchase. (Anh ấy nhận ra nhân viên thu ngân đã không thối tiền cho giao dịch của mình.)