VIETNAMESE
tiền thối lại
ENGLISH
change
/ʧeɪnʤ/
Tiền thối lại là khoản tiền thừa khách hàng nhận được sau khi giao dịch.
Ví dụ
1.
Cơ hội tìm thấy đồng tiền Thiên niên kỷ của Thái Lan trong tiền thối lại của bạn là rất nhỏ.
The chances of finding the Thai Millennium coins in your change are very small.
2.
Cái ví có giá 9 đô la và tôi đã đưa cho bạn 10 đô la, vì vậy tôi sẽ nhận được 1 đô la tiền thối lại.
The wallet cost $9 and I gave you $10, so I should be getting $1 in change.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của change:
- thay đổi (change): What major changes or modifications have you made to the engine for this new game?
(Bạn đã thực hiện những thay đổi hoặc sửa đổi lớn nào đối với công cụ của trò chơi mới này?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết