VIETNAMESE
thời kỳ đổi mới
ENGLISH
renovation period
NOUN
/ˌrɛnəˈveɪʃən ˈpɪriəd/
Thời kỳ đổi mới chỉ là thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội, chuyển từ chú trọng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa sang chú trọng quan hệ hợp tác đa phương.
Ví dụ
1.
Ở Việt Nam, thời kỳ đổi mới bắt đầu từ những năm 1980.
In Vietnam, the renovation period began in the 1980s.
2.
Chúng ta có thể học được gì từ những thời kỳ đổi mới này?
What can we learn from these renovation periods?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết