VIETNAMESE
thời gian thuê
thời hạn thuê
ENGLISH
rental period
/ˈrentəl ˈpɪəriəd/
lease term
Thời gian thuê là khoảng thời gian một người hoặc tổ chức thuê một tài sản hoặc dịch vụ.
Ví dụ
1.
Thời gian thuê tối thiểu cho căn hộ này là sáu tháng.
The minimum rental period for this apartment is six months.
2.
Thời gian thuê có thể được gia hạn theo thỏa thuận của cả hai bên.
The rental period can be extended subject to both parties' agreement.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ rental period khi nói hoặc viết nhé!
Rental period for [tài sản] - Thời gian thuê [tài sản]
Ví dụ:
The rental period for the apartment is 12 months.
(Thời gian thuê căn hộ là 12 tháng.)
During the rental period - Trong thời gian thuê
Ví dụ:
The tenant is responsible for maintaining the property during the rental period.
(Người thuê nhà có trách nhiệm bảo trì tài sản trong thời gian thuê.)
To extend the rental period - Gia hạn thời gian thuê
Ví dụ:
The landlord agreed to extend the rental period for another six months.
(Chủ nhà đồng ý gia hạn thời gian thuê thêm sáu tháng nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết