VIETNAMESE

thời hạn thanh toán

kỳ hạn thanh toán

word

ENGLISH

payment term

  
NOUN

/ˈpeɪmənt tɜːm/

payment period

Thời hạn thanh toán là thời điểm cuối cùng mà một khoản thanh toán phải được thực hiện theo thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Thời hạn thanh toán cho hóa đơn này là 30 ngày.

The payment term for this invoice is 30 days.

2.

Chúng tôi cung cấp thời hạn thanh toán linh hoạt cho khách hàng.

We offer flexible payment terms to our clients.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ payment term khi nói hoặc viết nhé! check set payment terms (đặt thời hạn thanh toán) Ví dụ: The company sets strict payment terms for all clients. (Công ty đặt ra thời hạn thanh toán nghiêm ngặt cho tất cả khách hàng.) check negotiate payment terms (thương lượng thời hạn thanh toán) Ví dụ: We can negotiate payment terms if needed. (Chúng tôi có thể thương lượng thời hạn thanh toán nếu cần.)