VIETNAMESE

đến hạn thanh toán

đến kỳ trả tiền

word

ENGLISH

payment due

  
NOUN

/ˈpeɪmənt djuː/

payment deadline

Đến hạn thanh toán là thời điểm phải trả một khoản tiền theo cam kết hoặc hợp đồng đã ký kết, thường áp dụng cho các khoản nợ, hóa đơn hoặc phí dịch vụ.

Ví dụ

1.

Thẻ tín dụng đến hạn thanh toán vào ngày 15 hàng tháng.

The credit card payment is due on the 15th of each month.

2.

Hãy đảm bảo trả trước ngày đến hạn thanh toán để tránh phí trễ hạn.

Make sure to pay before the payment due date to avoid late fees.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của payment due nhé! check Due payment – thanh toán đến hạn Phân biệt: Due payment ám chỉ khoản tiền cần thanh toán vào thời điểm đã được xác định, đặc biệt trong các giao dịch tài chính hoặc hợp đồng. Ví dụ: The due payment must be made by Friday. (Khoản thanh toán đến hạn phải được thực hiện trước thứ Sáu.) check Outstanding payment – khoản thanh toán chưa thanh toán Phân biệt: Outstanding payment thường dùng để chỉ những khoản thanh toán chưa được trả, có thể là nợ hoặc khoản phải trả. Ví dụ: The company has an outstanding payment for the services provided last month. (Công ty còn khoản thanh toán chưa thanh toán cho các dịch vụ cung cấp tháng trước.)