VIETNAMESE
hợp đồng có thời hạn
ENGLISH
fixed-term contract
/fɪkst-tɜrm ˈkɑnˌtrækt/
limited-term labor contract
Hợp đồng có thời hạn là một hợp đồng mà trong đó thời gian thực hiện các điều khoản và điều kiện được xác định trước, và khi thời hạn kết thúc, hợp đồng cũng kết thúc.
Ví dụ
1.
Cô đã được đề nghị một hợp đồng có thời hạn trong sáu tháng.
She was offered a fixed-term contract for six months.
2.
Công ty thích sử dụng các hợp đồng có thời hạn cho các vị trí tạm thời.
The company prefers to use fixed-term contracts for temporary positions.
Ghi chú
Có 3 loại hợp đồng lao động ở Việt Nam: - Hợp đồng lao động có thời hạn (limited-term labor contract) là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong thời gian không quá 36 tháng kể từ thời điểm có hiệu lực của hợp đồng. - Hợp đồng lao động vô thời hạn (indefinite-term labor contract) là hợp đồng mà trong đó hai bên vô thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. - Hợp đồng thời vụ (seasonal labor contract) hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết