VIETNAMESE

thời gian nghỉ dịch

thời gian nghỉ dịch bệnh

word

ENGLISH

pandemic break

  
NOUN

/pænˈdemɪk breɪk/

lockdown period

Thời gian nghỉ dịch là khoảng thời gian tạm nghỉ các hoạt động do tình hình dịch bệnh.

Ví dụ

1.

Các trường học đã thực hiện học trực tuyến trong thời gian nghỉ dịch.

Schools implemented online learning during the pandemic break.

2.

Nhiều doanh nghiệp đã phải thích nghi trong thời gian nghỉ dịch.

Many businesses had to adapt during the pandemic break.

Ghi chú

Từ Pandemic break (Thời gian nghỉ do đại dịch) là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế công cộng và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Online learning (học trực tuyến) Ví dụ: During the pandemic break, many schools switched to online learning to ensure educational continuity. (Trong thời gian nghỉ do đại dịch, nhiều trường học đã chuyển sang học trực tuyến để đảm bảo việc học tập liên tục.) check Staycation (nghỉ dưỡng tại nhà) Ví dụ: With travel restrictions in place, many people opted for staycations during the pandemic break. (Với các hạn chế đi lại được áp dụng, nhiều người đã chọn nghỉ dưỡng tại nhà trong thời gian nghỉ do đại dịch.) check Quarantine (cách ly) Ví dụ: Quarantine measures were implemented during the pandemic break to prevent the spread of the virus. (Các biện pháp cách ly đã được thực hiện trong thời gian nghỉ do đại dịch để ngăn chặn sự lây lan của vi-rút.)

check Social distancing (giãn cách xã hội) Ví dụ: Social distancing guidelines were enforced during the pandemic break to minimize physical contact. (Các hướng dẫn về giãn cách xã hội đã được thực thi trong thời gian nghỉ do đại dịch để giảm thiểu tiếp xúc vật lý.)