VIETNAMESE

thời gian còn lại

thời gian còn sót lại

ENGLISH

remaining time

  
NOUN

/rɪˈmeɪnɪŋ taɪm/

the rest of the time

Thời gian còn lại là thời gian mình có sau khi đã sử dụng một khoảng thời gian trước đó trong quỹ thời gian.

Ví dụ

1.

Tôi không biết phải làm gì trong thời gian còn lại.

I don't know what to do for the remaining time.

2.

Vậy tôi nghĩ chúng ta chỉ cần ngồi đây và đợi trong khoảng thời gian còn lại thôi.

So I guess we just sit here and wait for the remaining time.

Ghi chú

Để nói về thời gian còn lại trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cụm the rest of the time và remaining time nha!

- I don't know what to do for the rest of the time. (Tôi không biết phải làm gì trong thời gian còn lại.)

- What should we do for the remaining time? (Chúng ta nên làm gì trong thời gian còn lại đây?)