VIETNAMESE
thời gian cách ly
thời gian kiểm dịch
ENGLISH
quarantine period
/ˈkwɒrəntiːn ˈpɪəriəd/
isolation period
Thời gian cách ly là khoảng thời gian một người hoặc vật phải được tách biệt để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh dịch.
Ví dụ
1.
Du khách quốc tế phải tuân thủ thời gian cách ly 14 ngày.
International travelers must observe a 14-day quarantine period.
2.
Thời gian cách ly giúp ngăn chặn sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.
The quarantine period helps prevent the spread of infectious diseases.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ quarantine period khi nói hoặc viết nhé!
Quarantine period of [thời gian] - Thời gian cách ly [thời gian]
Ví dụ:
The quarantine period for COVID-19 is usually 14 days.
(Thời gian cách ly đối với COVID-19 thường là 14 ngày.)
To undergo a quarantine period - Trải qua thời gian cách ly
Ví dụ:
Travelers from certain countries are required to undergo a quarantine period upon arrival.
(Du khách từ một số quốc gia nhất định phải trải qua thời gian cách ly khi đến nơi.)
To be released from quarantine - Được giải phóng khỏi khu cách ly
Ví dụ:
After completing the quarantine period, you will be released from quarantine.
(Sau khi hoàn thành thời gian cách ly, bạn sẽ được giải phóng khỏi khu cách ly.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết