VIETNAMESE
thời gian ân hạn
-
ENGLISH
grace period
/ɡreɪs ˈpɪəriəd/
-
Thời gian ân hạn là khoảng thời gian được gia hạn thêm sau thời hạn chính thức để hoàn thành nghĩa vụ thanh toán hoặc trả nợ.
Ví dụ
1.
Thẻ tín dụng cung cấp thời gian ân hạn 25 ngày cho việc thanh toán.
The credit card offers a 25-day grace period for payments.
2.
Hợp đồng vay có thời gian ân hạn ba tháng trước khi khoản thanh toán đầu tiên đến hạn.
The loan agreement includes a three-month grace period before the first payment is due.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ grace period khi nói hoặc viết nhé!
A grace period of [thời gian] - Thời gian ân hạn [thời gian]
Ví dụ:
The credit card offers a grace period of 30 days for new customers.
(Thẻ tín dụng cung cấp thời gian ân hạn 30 ngày cho khách hàng mới.)
To have a grace period - Có thời gian ân hạn
Ví dụ:
You have a grace period of one week to submit your assignment.
(Bạn có thời gian ân hạn một tuần để nộp bài tập.)
To extend a grace period - Gia hạn thời gian ân hạn
Ví dụ:
The bank agreed to extend the grace period for the loan repayment.
(Ngân hàng đồng ý gia hạn thời gian ân hạn cho việc trả nợ vay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết