VIETNAMESE

thời giá

giá thị trường

word

ENGLISH

market price

  
NOUN

/ˈmɑːkɪt praɪs/

current price

Thời giá là giá thị trường của hàng hóa, dịch vụ tại một thời điểm nhất định.

Ví dụ

1.

Thời giá hàng hóa biến động dựa trên cung và cầu.

The market price of commodities fluctuates based on supply and demand.

2.

Các nhà đầu tư theo dõi chặt chẽ thời giá trước khi đưa ra quyết định giao dịch.

Investors carefully monitor the market price before making trading decisions.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của market price nhé! check Current price - Giá hiện tại Phân biệt: Current price chỉ giá của một sản phẩm hoặc dịch vụ tại thời điểm hiện tại. Market price là giá được xác định bởi thị trường, có thể thay đổi theo cung và cầu. Ví dụ: The current price of gold is $1,800 per ounce. (Giá vàng hiện tại là 1.800 đô la một ounce.) check Going rate - Giá thị trường phổ biến Phân biệt: Going rate là mức giá phổ biến trên thị trường cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể. Market price là thuật ngữ chung chung hơn. Ví dụ: The going rate for a used car like this is around $10,000. (Giá thị trường phổ biến cho một chiếc xe hơi cũ như thế này là khoảng 10.000 đô la.) check Fair value - Giá trị hợp lý Phân biệt: Fair value là giá trị ước tính của một tài sản dựa trên các yếu tố thị trường. Market price là giá thực tế mà tài sản đó được giao dịch trên thị trường. Ví dụ: The fair value of the company's stock is higher than its current market price. (Giá trị hợp lý của cổ phiếu công ty cao hơn giá thị trường hiện tại của nó.)