VIETNAMESE
thời cực thịnh
thời kỳ hoàng kim
ENGLISH
heyday
/ˈheɪdeɪ/
prime, peak period
Thời cực thịnh là giai đoạn phát triển rực rỡ nhất, thành công nhất của một người, tổ chức hoặc hiện tượng.
Ví dụ
1.
Trong thời cực thịnh, công ty đã thống trị thị trường.
During its heyday, the company dominated the market.
2.
Thời cực thịnh của thành phố là vào những năm 1920.
The city's heyday was in the 1920s.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ heyday khi nói hoặc viết nhé!
in one's heyday (trong thời cực thịnh)
Ví dụ:
In his heyday, the athlete won multiple Olympic medals.
(Trong thời cực thịnh, vận động viên này đã giành nhiều huy chương Olympic.)
during the heyday of (vào thời cực thịnh của)
Ví dụ:
During the heyday of jazz music, New Orleans was the center of entertainment.(Trong thời cực thịnh của nhạc jazz, New Orleans là trung tâm giải trí.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết