VIETNAMESE

làm thinh

word

ENGLISH

ignore

  
PHRASE

/steɪ aʊt ʌv hɑt ˈwɔtər/

Làm thinh là cụm từ chỉ hành động cố ý im lặng, không nói năng hay tỏ thái độ gì với con người hay vấn đề xung quanh. Tùy hoàn cảnh, hành động này có thể có ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực.

Ví dụ

1.

Anh ấy chọn làm thinh những bình luận tiêu cực và tập trung vào mục tiêu của mình.

He chose to ignore the negative comments and focus on his goals.

2.

Giáo viên nhắc nhở học sinh không làm thinh trước các hướng dẫn quan trọng cho kỳ thi.

The teacher reminded the students not to ignore important instructions for the exam.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ ignore nhé! check Ignorance (n) - Sự phớt lờ, sự thiếu hiểu biết Ví dụ: His ignorance about the rules caused confusion. (Sự thiếu hiểu biết về các quy tắc của anh ấy gây ra sự nhầm lẫn.) check Ignorant (adj) - Không biết, thờ ơ Ví dụ: She remained ignorant of the risks involved in her decision. (Cô ấy vẫn thờ ơ trước những rủi ro liên quan đến quyết định của mình.)