VIETNAMESE

thổi bong bóng

thổi bong bóng xà phòng

word

ENGLISH

blow bubbles

  
PHRASE

/bloʊ ˈbʌbəlz/

Thổi bong bóng là động từ chỉ hành động dùng miệng để thổi hơi vào một hỗn hợp xà phòng và nước để tạo ra những quả bong bóng tròn, trong suốt.

Ví dụ

1.

Trẻ con thích thổi bong bóng và nhìn chúng bay trên không.

Children love to blow bubbles and watch them float in the air.

2.

Vào ngày nắng, lũ trẻ tập tập tại công viên để thổi bong bóng và chơi đùa.

On a sunny day, kids gathered in the park to blow bubbles and play.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ blow bubbles khi nói hoặc viết nhé! Blow soap bubbles – Thổi bong bóng xà phòng Ví dụ: The children were laughing as they blew soap bubbles in the garden. (Bọn trẻ cười đùa khi thổi bong bóng xà phòng trong vườn.) Blow air bubbles – Thổi bong bóng không khí Ví dụ: He blew air bubbles underwater while practicing diving. (Anh ấy thổi bong bóng không khí dưới nước khi tập lặn.) Blow colorful bubbles – Thổi bong bóng đầy màu sắc Ví dụ: She bought a toy that can blow colorful bubbles for her niece. (Cô ấy mua một món đồ chơi có thể thổi bong bóng đầy màu sắc cho cháu gái.)