VIETNAMESE
thoát ế
ENGLISH
get out of the single life
/ɡɛt aʊt ʌv ðə ˈsɪŋɡəl laɪf/
Thoát ế là từ lóng chỉ trạng thái không còn độc thân, có người yêu hoặc kết hôn.
Ví dụ
1.
Nhiều người mong muốn thoát ế bằng cách chủ động tìm kiếm các kết nối ý nghĩa.
Many individuals strive to get out of the single life by actively seeking meaningful relationships.
2.
Quyết định thoát ế là lực chọn cá nhân và không của ai giống ai.
The decision to get out of the single life is a personal choice that varies for each individual.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ get out of the single life khi nói hoặc viết nhé!
Finally get out of the single life – Cuối cùng cũng thoát ế
Ví dụ:
She was thrilled to finally get out of the single life after years of waiting.
(Cô ấy rất vui mừng vì cuối cùng cũng thoát ế sau nhiều năm chờ đợi.)
Get out of the single life through marriage – Thoát ế qua hôn nhân
Ví dụ:
He got out of the single life through marriage to his high school sweetheart.
(Anh ấy thoát ế bằng cách kết hôn với người yêu thời trung học của mình.)
Celebrate getting out of the single life – Kỷ niệm thoát ế
Ví dụ:
They threw a big party to celebrate getting out of the single life.
(Họ tổ chức một bữa tiệc lớn để kỷ niệm việc thoát ế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết