VIETNAMESE
thỏa ước lao động tập thể
ENGLISH
collective labor agreement
/kəˈlɛktɪv ˈleɪbər əˈgrimənt/
Thỏa ước lao động tập thể là văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng tập thể.
Ví dụ
1.
Thỏa ước lao động tập thể là cơ sở pháp lý chủ yếu để từ đó hình thành nên mối quan hệ lao động có tính tập thể.
The collective labor agreement is the main legal basis from which to form a collective labor relationship.
2.
Thoả ước lao động tập thể sẽ cho người lao động biết được đâu là những quyền lợi mà mình sẽ được hưởng.
The collective labor agreement will let employees know what benefits they will enjoy.
Ghi chú
Cùng phân biệt contract và agreement nha!
- Agreement là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.
- Contract là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết