VIETNAMESE

thỏa mãn đam mê

word

ENGLISH

satisfy one's passion

  
PHRASE

/ˈsætɪˌsfaɪ wʌnz ˈpæʃən/

fulfill one's passion

Thỏa mãn đam mê là cụm từ có nghĩa là làm những việc đúng như sở thích, mong muốn hoặc mục tiêu cá nhân.

Ví dụ

1.

Du lịch đến các quốc gia khác nhau và trải nghiệm văn hóa đa dạng là một cách để thỏa mãn đam mê khám phá.

Traveling to different countries and experiencing diverse cultures is a way to satisfy one's passion for exploration.

2.

Theo đuổi sự nghiệp nghệ thuật giúp cô ấy thỏa mãn đam mê sáng tạo và tự biểu đạt.

Pursuing a career in art allowed her to satisfy her passion for creativity and self-expression.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ satisfy one's passion khi nói hoặc viết nhé! check Satisfy one’s artistic passion – Thỏa mãn đam mê nghệ thuật Ví dụ: She took up painting to satisfy her artistic passion. (Cô ấy bắt đầu vẽ tranh để thỏa mãn đam mê nghệ thuật của mình.) check Satisfy one’s lifelong passion – Thỏa mãn đam mê suốt đời Ví dụ: He traveled the world to satisfy his lifelong passion for adventure. (Anh ấy đi du lịch khắp thế giới để thỏa mãn đam mê suốt đời về phiêu lưu.) check Satisfy one’s passion for learning – Thỏa mãn đam mê học hỏi Ví dụ: She enrolled in a university course to satisfy her passion for learning. (Cô ấy đăng ký một khóa học đại học để thỏa mãn đam mê học hỏi.)