VIETNAMESE

thợ vẽ

họa sĩ, người vẽ tranh

ENGLISH

painting artist

  
NOUN

/ˈpeɪntɪŋ ˈɑrtəst/

drawer, painter, artist

Thợ vẽ là người sử dụng các kỹ thuật vẽ để tạo ra hình ảnh trên một bề mặt, thể hiện ý tưởng, cảm xúc hoặc mô tả một đối tượng cụ thể. Họ có thể sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau như bút chì, bút mực, cọ vẽ, màu nước, acrylic, sơn dầu, v.v.

Ví dụ

1.

Thợ vẽ đã tô các lớp màu lên bức vải, đem lại cho cảnh đồng quê màu sắc rực rỡ.

The painting artist applied layers of color to the canvas, bringing the landscape to life with vibrant hues.

2.

Phòng làm việc của thợ vẽ chứa đầy mùi dầu chống nhoè do họ đang thực hiện tác phẩm mới nhất của mình.

The painting artist's studio was filled with the scent of turpentine as they worked on their latest masterpiece.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt drawer, painterartist nha! - Drawer (họa sĩ, người vẽ bằng bút): người tạo ra các hình vẽ hoặc bản vẽ, thường là bằng cách sử dụng bút hoặc viết. Ví dụ: The drawer sketched a beautiful landscape scene in their notebook. (Người họa sĩ đã vẽ một cảnh quan tuyệt đẹp trong sổ tay của họ.) - Painter (họa sĩ, thợ vẽ bằng sơn.màu nước): người tạo ra hình vẽ hoặc hình ảnh bằng cách sử dụng sơn, màu nước hoặc các phương tiện khác để tạo ra tác phẩm nghệ thuật trên các bề mặt như giấy, vải, hoặc tường. Ví dụ: The painter used vibrant colors to create a stunning portrait of the model. (Thợ vẽ sơn đã sử dụng những màu sắc sặc sỡ để tạo ra một bức tranh chân dung đẹp mắt của người mẫu.) - Artist (nghệ sĩ): một thuật ngữ rộng hơn và có thể ám chỉ bất kỳ người nào tạo ra các tác phẩm nghệ thuật, bao gồm cả drawer và painter cũng như các nghệ sĩ khác như nhạc sĩ, nhà văn, hoặc nhà diễn xuất. Ví dụ: The artist showcased their sculptures and paintings at the art gallery. (Người nghệ sĩ đã trưng bày các tác phẩm điêu khắc và tranh của mình tại phòng trưng bày nghệ thuật.)