VIETNAMESE

thở ra

word

ENGLISH

breath out

  
VERB

/brɛθ ɪn/

Thở ra là hành động đẩy khí ra khỏi phổi, khi đó cơ hoành và cơ liên sườn co lại, làm giảm thể tích của khoảng ngực, tăng áp lực trong đó và khiến khí thoát khỏi phổi.

Ví dụ

1.

Trước khi bắt đầu tập yoga, hay thở ra một hơi sâu.

Before starting the yoga session, take a deep breath out.

2.

Trong thiền, người tu tập tập trung vào thở ra và vào trong chánh niệm.

In meditation, practitioners often focus on breathing out and in mindfully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ breathe out khi nói hoặc viết nhé! check Breathe out slowly – Thở ra chậm rãi Ví dụ: He breathed out slowly to relax before his presentation. (Anh ấy thở ra chậm rãi để thư giãn trước bài thuyết trình.) check Breathe out deeply – Thở ra sâu Ví dụ: She breathed out deeply after the yoga session. (Cô ấy thở ra sâu sau buổi tập yoga.) check Breathe out a sigh of relief – Thở ra nhẹ nhõm Ví dụ: He breathed out a sigh of relief when he found his lost wallet. (Anh ấy thở ra nhẹ nhõm khi tìm thấy ví bị mất.)