VIETNAMESE
thợ mộc
ENGLISH
carpenter
NOUN
/ˈkɑrpəntər/
Thợ mộc là thợ làm đồ gỗ trong các công trình xây dựng, chế tạo.
Ví dụ
1.
Một người thợ mộc là một người làm việc với gỗ.
A carpenter is a person who works with wood.
2.
Người thợ mộc đang đóng vật dụng trong xưởng của mình.
The carpenter was hammering in his workshop.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số kiểu thợ nghề nghiệp nha!
- refrigeration electrician, electrician (thợ điện lạnh, thợ điện)
- welder (thợ hàn)
- mechanic, auto mechanic (thợ máy, thợ sửa xe)
- plumber (thợ sửa ống nước)
- construction worker (thợ xây dựng)
- mason (thợ hồ)
- carpenter (thợ mộc)
- ironworker (thợ sắt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết