VIETNAMESE

kim mộc thủy hỏa thổ

ngũ hành, năm yếu tố cơ bản

word

ENGLISH

five elements

  
NOUN

/faɪv ˈɛləmənts/

five phases, five fundamentals

Từ “kim mộc thủy hỏa thổ” diễn đạt năm yếu tố cơ bản trong triết học Á Đông.

Ví dụ

1.

Theo triết học Á Đông, kim mộc thủy hỏa thổ là những yếu tố cơ bản.

According to Eastern philosophy, the five elements are essential.

2.

Kim mộc thủy hỏa thổ biểu trưng cho sự cân bằng trong tự nhiên.

The five elements symbolize balance in nature.

Ghi chú

Từ Five elements là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết học phương Đôngngũ hành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wood – Mộc Ví dụ: In the five elements system, wood represents growth and creativity. (Trong hệ thống ngũ hành, mộc đại diện cho sự sinh trưởng và sáng tạo.) check Fire – Hỏa Ví dụ: Fire in the five elements symbolizes energy and transformation. (Hỏa trong ngũ hành tượng trưng cho năng lượng và sự chuyển hóa.) check Earth – Thổ Ví dụ: Earth among the five elements signifies stability and nourishment. (Thổ trong ngũ hành biểu trưng cho sự ổn định và nuôi dưỡng.) check Metal and Water – Kim và Thủy Ví dụ: Metal and water complete the five elements, representing structure and adaptability. (Kim và thủy hoàn thiện ngũ hành, tượng trưng cho cấu trúc và sự thích nghi.)