VIETNAMESE

thợ cắt tóc

thợ làm tóc

ENGLISH

barber

  
NOUN

/ˈbɑrbər/

hairdresser

Thợ cắt tóc là một người làm nghề cắt các loại tóc, cạo, và tỉa râu.

Ví dụ

1.

Bạn có một thợ cắt tóc yêu thích cho riêng mình không?

Do you have a favorite barber to yourself?

2.

Người thợ cắt tóc đã cắt bớt mái tóc rất dày của khách hàng.

The barber thinned out his customer's thick hair.

Ghi chú

Phân biệt các loại hình tiệm làm tóc nha!

- barber shop/ barber's: tiệm cắt tóc nam

VD: There's a barber shop in the arcade in the basement. - Có một hiệu hớt tóc trong khu mua sắm có mái vòm ở tầng hầm.

- beauty salon/ beauty parlor: salon làm đẹp (thẩm mỹ viện), bình thường sẽ có thêm các dịch vụ khác như làm móng, làm chân mày,...

VD: The beauty salon is opposite to the coffee shop. - Thẩm mỹ viện ở đối diễn với quán cà phê.

- hairdresser's shop/ hairdresser's/ hairdressing salon: tiệm làm tóc bình thường, nam nữ đều được.

VD: Your model went to the hairdresser's. - Người mẫu của bạn đến tiệm uốn tóc.