VIETNAMESE

thợ kim hoàn

nghệ nhân kim hoàn, thợ vàng bạc

ENGLISH

metalsmith

  
NOUN

/ˈmɛtəlˌsmɪθ/

Thợ kim hoàn là người trực tiếp chế tác ra các loại trang sức như nhẫn, bông tai, lắc tay, dây cổ, mề đay… bằng kim loại quý như vàng, bạc, đồng theo các mẫu thiết kế có sẵn.

Ví dụ

1.

Tôi đã nhờ một người thợ kim hoàn chế tác một chiếc vòng cổ bằng bạc rất đẹp cho vợ tôi.

I had a metalsmith crafted a beautiful silver necklace for my wife.

2.

Thợ kim hoàn chế tác những món đồ trang sức tinh xảo từ bạc và vàng.

The metalsmith crafted exquisite jewelry from silver and gold.

Ghi chú

Hậu tố -smith trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ nghề thủ công hoặc nghề truyền thống liên quan đến việc chế tạo hoặc sửa chữa một loại vật liệu cụ thể. Hậu tố này thường được kết hợp với các từ chỉ chất liệu mà người thợ thủ công làm việc như: gold (vàng), silver (bạc), copper (đồng), iron (sắt), lead (chì), tin (thiếc) Ví dụ: - Blacksmith (thợ rèn) - Goldsmith (thợ kim hoàn) - Coppersmith (thợ đồng) - Silversmith (thợ bạc) - Locksmith (thợ khóa)