VIETNAMESE

thỏ con

thỏ non

word

ENGLISH

rabbit kit

  
NOUN

/ˈræbɪt kɪt/

baby rabbit, baby bunny

Thỏ con là thỏ non, còn nhỏ chưa trưởng thành.

Ví dụ

1.

Thỏ con theo thỏ mẹ băng qua bãi cỏ.

The rabbit kit followed its mother through the grass.

2.

Thỏ mẹ đang cho những thỏ con bú trong tổ.

The mother rabbit was nursing her kits in the nest.

Ghi chú

Từ Rabbit kit là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcsinh sản loài thỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Baby rabbit – Thỏ con Ví dụ: A rabbit kit is a baby rabbit that is born hairless and blind. (Thỏ con là thỏ sơ sinh chưa có lông và chưa mở mắt.) check Newborn bunny – Thỏ sơ sinh Ví dụ: The rabbit kit is also called a newborn bunny and requires constant care. (Thỏ con còn được gọi là thỏ sơ sinh và cần được chăm sóc liên tục.) check Dependent offspring – Con non phụ thuộc Ví dụ: Rabbit kits are dependent offspring fully reliant on their mother for warmth and milk. (Thỏ con là con non hoàn toàn phụ thuộc vào mẹ để sưởi ấm và bú sữa.) check Nestling mammal – Động vật có vú sống trong tổ Ví dụ: Rabbit kits are nestling mammals that stay in burrows during early life. (Thỏ con là loài sống trong tổ dưới lòng đất khi mới sinh.)