VIETNAMESE
thợ bào
thợ bào gỗ
ENGLISH
wood planing worker
/wʊd ˈpleɪnɪŋ ˈwɜrkər/
wood planing staff
Thợ bào là những người chuyên dùng dụng cụ bào để bào nhẵn bề mặt gỗ.
Ví dụ
1.
Thợ bào cẩn thận tạo hình cho gỗ nguyên liệu thành các mảnh đồ nội thất thanh lịch.
The wood planing worker carefully shaped the raw wood into elegant furniture pieces.
2.
Thợ bào làm mịn những cạnh gồ ghề của cái bàn.
The wood planing worker smoothed out the rough edges of the table.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt worker và staff nha! - Worker (Công nhân): thường được sử dụng để chỉ những người làm việc chân tay, lao động trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ hoặc các ngành nghề khác. Worker có thể làm việc theo thời gian cố định hoặc không cố định, theo hợp đồng hoặc theo giờ. Ví dụ: The construction workers are working hard to finish the project on time. (Các công nhân xây dựng đang nỗ lực hết mình để hoàn thành dự án đúng tiến độ.) - Staff (Nhân viên): là một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm tất cả những người làm việc cho một tổ chức, bất kể chức vụ hay nhiệm vụ, bao gồm công nhân, quản lý, chuyên gia, kỹ thuật viên, v.v. Staff thường được trả lương theo lương cố định hoặc mức lương theo chức vụ. Ví dụ: Staff in the medical field need to be properly equipped with protective gear to ensure their safety. (Nhân viên trong lĩnh vực y tế cần được trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ để đảm bảo an toàn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết