VIETNAMESE

thiêu

word

ENGLISH

burn

  
VERB

/bɜrn/

Thiêu là động từ có nghĩa là đốt cháy hoặc đốt sáng một thứ gì đó bằng lửa.

Ví dụ

1.

Đừng có thiêu tài liệu khi chưa có đủ thẩm quyền.

Do not burn the documents without proper authorization.

2.

Các trại viên quyết định thiêu củi để có lửa ấm.

The campers decided to burn the wood for a warm fire.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ burn khi nói hoặc viết nhé! check Burn brightly – Cháy sáng Ví dụ: The fire burned brightly throughout the night. (Ngọn lửa cháy sáng suốt đêm.) check Burn with anger – Bừng bừng giận dữ Ví dụ: She burned with anger after hearing the unfair decision. (Cô ấy bừng bừng giận dữ sau khi nghe quyết định bất công.) check Burn calories – Đốt cháy calo Ví dụ: Running is an effective way to burn calories. (Chạy bộ là một cách hiệu quả để đốt cháy calo.)