VIETNAMESE

thiếu

ENGLISH

lack

  
VERB
  
NOUN

/læk/

Thiếu là dưới mức cần phải có, không đủ, hụt.

Ví dụ

1.

Con người không thiếu sức mạnh, họ thiếu ý chí.

People do not lack strength, they lack will.

2.

Dự án bị đình trệ do thiếu tiền.

The project was postponed by lack of money.

Ghi chú

Nhiều người dễ mắc lỗi sai khi sử dụng giới từ với lack lắm, cùng tìm hiểu cách sử dụng đúng nha!

- Khi lack đóng vai trò là động từ thì không có giới từ đi kèm.

Ví dụ: Some rural areas lack high-speed internet.

(Một số vùng nông thôn thiếu Internet tốc độ cao.)

- Khi lack đóng vai trò là danh từ thì sẽ có giới từ đi kèm.

Ví dụ: There is a lack of high-speed internet in rural areas.

(Các vùng nông thôn còn thiếu Internet tốc độ cao.)