VIETNAMESE

thiếu tá

ENGLISH

major

  
NOUN

/ˈmeɪʤər/

Thiếu tá là một cấp bậc quân hàm sĩ quan cấp tá trong Quân đội Nhân dân Việt Nam và Công an Nhân dân Việt Nam, cao hơn cấp bậc Đại úy và thấp hơn cấp bậc Trung tá.

Ví dụ

1.

Thiếu tá dẫn đầu quân đội vào trận đánh.

The major led the troops into battle.

2.

Thiếu tá kiểm tra quân đội trước khi diễu binh.

The major inspected the troops before the parade.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa khác của từ major nha! - Major (n): Ngành học chính, chuyên ngành Ví dụ: She graduated with a major in English literature. (Cô ấy tốt nghiệp với chuyên ngành là Văn học Anh.) - Major (adj): Chính, quan trọng Ví dụ: The company's major goal is to expand its market share. (Mục tiêu chính của công ty là mở rộng thị phần.) - Major (v): nhấn mạnh, làm cho quan trọng Ví dụ: The expert majored on the importance of data security. (Chuyên gia nhấn mạnh tầm quan trọng của bảo mật dữ liệu.)