VIETNAMESE
thiết kế nội thất
ENGLISH
interior design
NOUN
/ɪnˈtɪriər dɪˈzaɪn/
Thiết kế nội thất hay còn gọi là trang trí nhà cửa là việc lựa chọn đồ nội thất và tô điểm cho một không gian theo phong cách cụ thể mà hiếm khi tác động tới cấu trúc của công trình.
Ví dụ
1.
Các khóa học về thiết kế nội thất rất hiếm và chưa phát triển.
Courses in interior design were rare and undeveloped.
2.
Cửa hàng chuyên về sách thiết kế nội thất.
The store specializes in interior design books.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết