VIETNAMESE

thiết kế kiến trúc

ENGLISH

architectural design

  
NOUN

/ˌɑrkəˈtɛkʧərəl dɪˈzaɪn/

Thiết kế kiến trúc là việc bố trí, sắp đặt không gian bao gồm kiến trúc, kết cấu, cấp điện, chiếu sáng, cấp thoát nước, điều hòa, thông gió.

Ví dụ

1.

Dự án đòi hỏi một khối lượng lớn công việc thiết kế kiến trúc và xây dựng.

The project requires a large amount of architectural design and construction work.

2.

Thiết kế kiến trúc và các chi tiết của mặt đứng bên ngoài phải bổ sung cho địa điểm và môi trường.

The architectural design and the details of the exterior elevations should complement the site and environment.

Ghi chú

Một số các kiểu kiến trúc khác nhau:

- kiến trúc cổ điển: classical architecture

- kiến trúc Roman: Romanesque architecture

- kiến trúc Gothic: Gothic architecture

- kiến trúc Baroque: Baroque architecture

- kiến trúc tân cổ điển: neo-classical architecture