VIETNAMESE

Quạt thông gió

Quạt hút khí, quạt thông hơi

word

ENGLISH

Ventilation fan

  
NOUN

/ˌvɛntɪˈleɪʃən fæn/

Air extractor, exhaust fan

Quạt thông gió là thiết bị dùng để lưu thông không khí trong phòng hoặc tòa nhà, loại bỏ không khí ngột ngạt hoặc ô nhiễm.

Ví dụ

1.

Quạt thông gió giữ không khí trong nhà luôn trong lành.

The ventilation fan kept the indoor air fresh and clean.

2.

Quạt thông gió giảm độ ẩm trong nhà hiệu quả.

Ventilation fans reduce indoor humidity effectively.

Ghi chú

Từ Ventilation fan là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và thông gió. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exhaust fan – Quạt hút gió Ví dụ: The ventilation fan and exhaust fan ensure proper air circulation. (Quạt thông gió và quạt hút gió đảm bảo lưu thông không khí tốt.) check Air circulator – Quạt lưu thông không khí Ví dụ: An air circulator improves indoor air quality in large rooms. (Quạt lưu thông không khí cải thiện chất lượng không khí trong phòng lớn.)