VIETNAMESE

Thiết bị đo sức nghe

Thiết bị kiểm tra thính giác

word

ENGLISH

Audiometer

  
NOUN

/ˈɔːdɪˌɒmɪtə/

Hearing test device

“Thiết bị đo sức nghe” là thiết bị đo độ nhạy và phạm vi nghe của con người.

Ví dụ

1.

Thiết bị đo sức nghe kiểm tra khả năng nghe của bạn ở các tần số khác nhau.

The audiometer checks your hearing ability at different frequencies.

2.

Máy đo thính lực trong phòng khám được dùng để kiểm tra khả năng nghe.

The audiometer in the clinic is used for hearing tests.

Ghi chú

Audiometer là một từ có gốc từ là tiếng Latin và tiếng Hy Lạp. Audio có nguồn gốc từ từ Latin audire (nghe), và meter từ tiếng Hy Lạp metron (đo). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Audio - Âm thanh Ví dụ: Audio refers to sound, particularly that which is recorded or transmitted through electronic means. (Âm thanh đề cập đến âm thanh, đặc biệt là âm thanh được ghi lại hoặc truyền qua các phương tiện điện tử.) check Audiology - Ngành khoa học nghiên cứu về thính giác Ví dụ: Audiology is the study of hearing, including the diagnosis and treatment of hearing disorders. (Audiology là ngành khoa học nghiên cứu về thính giác, bao gồm chẩn đoán và điều trị các rối loạn thính giác.) check Audible - Có thể nghe thấy Ví dụ: Audible refers to sounds that can be heard by the human ear. (Có thể nghe thấy đề cập đến những âm thanh có thể được tai người nghe.)