VIETNAMESE

Thiết bị đo xa

Máy đo khoảng cách, thiết bị đo khoảng cách

word

ENGLISH

Distance measuring device

  
NOUN

/ˈdɪstəns ˈmɛʒərɪŋ dɪˈvaɪs/

Range finder

“Thiết bị đo xa” là thiết bị có khả năng đo khoảng cách từ xa mà không cần tiếp xúc.

Ví dụ

1.

Thiết bị đo xa có thể tính toán các khoảng cách dài.

The distance measuring device can calculate long distances.

2.

Thiết bị đo khoảng cách được sử dụng trong các công việc khảo sát.

The distance measuring device is used in surveying tasks.

Ghi chú

Distance measuring device là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo đạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Laser distance meter - Thiết bị đo khoảng cách sử dụng tia laser Ví dụ: A laser distance meter uses laser beams to measure distances accurately. (Thiết bị đo khoảng cách sử dụng tia laser.) check Ultrasonic distance sensor - Cảm biến đo khoảng cách sử dụng sóng siêu âm Ví dụ: An ultrasonic distance sensor uses sound waves to measure the distance to an object. (Cảm biến đo khoảng cách sử dụng sóng siêu âm.) check Measuring instrument - Dụng cụ đo đạc Ví dụ: A measuring instrument is a device used to determine the size, distance, or amount of something. (Dụng cụ đo đạc.) check Rangefinder - Thiết bị đo khoảng cách Ví dụ: A rangefinder is a device used to measure distances, especially in photography or military applications. (Thiết bị đo khoảng cách, đặc biệt là trong nhiếp ảnh hoặc quân sự.)