VIETNAMESE
thiết bị đo lường
ENGLISH
measuring instrument
/ˈmɛʒərɪŋ ˈɪnstrəmənt/
Thiết bị đo lường là khái niệm dùng để chỉ các dụng cụ, thiết bị, máy móc được thiết kế, nghiên cứu và đưa vào ứng dụng nhằm mục đích đo đạc các chỉ số cần thiết cho con người sử dụng trong hoạt động thống kê, sản xuất, nghiên cứu, buôn bán.
Ví dụ
1.
Tất cả các thiết bị đo lường đều có mức độ sai số và độ không đảm bảo đo khác nhau.
All measuring instruments are subject to varying degrees of instrument error and measurement uncertainty.
2.
Thiết bị đo lường và các phương pháp thử chính thức xác định việc sử dụng dụng cụ, là phương tiện để thu được các quan hệ của các con số này.
Measuring instruments, and formal test methods which define the instrument's use, are the means by which these relations of numbers are obtained.
Ghi chú
Cùng phân biệt instrument và device nha!
- Device đề cập đến một công cụ được chế tạo và sử dụng cho các công việc tinh vi trong các lĩnh vực khác nhau.
- Instrument dùng để chỉ một công cụ cơ khí được sử dụng cho các công việc chính xác hoặc tinh vi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết