VIETNAMESE
Thiết bị đo độ kiềm
Máy đo độ pH, thiết bị kiểm tra pH
ENGLISH
pH meter
/piː eɪtʃ ˈmiːtə/
pH indicator
“Thiết bị đo độ kiềm” là thiết bị đo độ kiềm của dung dịch, thường được dùng trong các phòng thí nghiệm.
Ví dụ
1.
Thiết bị đo độ kiềm chỉ ra độ axit của dung dịch.
The pH meter indicates the acidity of the solution.
2.
Máy đo pH trong phòng thí nghiệm được dùng để kiểm tra độ kiềm của dung dịch.
The pH meter in the lab is used to check the solution's alkalinity.
Ghi chú
pH meter là một từ vựng thuộc lĩnh vực dụng cụ đo pH. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
pH indicator - Chỉ thị pH
Ví dụ:
A pH indicator changes color to show the pH level of a solution.
(Chỉ thị pH thay đổi màu sắc để chỉ độ pH của dung dịch.)
Acidity meter - Dụng cụ đo độ axit
Ví dụ:
An acidity meter measures the acidity level of a solution.
(Dụng cụ đo độ axit của dung dịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết