VIETNAMESE

Thiết bị đo độ đậm

Công cụ đo mật độ, dụng cụ đo đậm đặc

word

ENGLISH

Density meter

  
NOUN

/ˈdɛnsɪti ˈmiːtə/

Density gauge

“Thiết bị đo độ đậm” là thiết bị dùng để đo độ đậm đặc của chất lỏng hoặc khí.

Ví dụ

1.

Thiết bị đo độ đậm giúp xác định độ đậm đặc của chất lỏng.

The density meter helps in determining the fluid's concentration.

2.

Máy đo độ đặc đo độ dày của chất lỏng một cách chính xác.

The density meter measures the fluid's thickness accurately.

Ghi chú

Density meter là một từ vựng thuộc lĩnh vực dụng cụ đo mật độ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydrometer - Dụng cụ đo mật độ chất lỏng Ví dụ: The hydrometer hydrometer indicated the density of the water was higher than expected. (Dụng cụ đo mật độ cho thấy mật độ của nước cao hơn dự kiến.) check Balance scale - Cân Ví dụ: The balance scale showed the exact weight of the object. (Cân cho thấy trọng lượng chính xác của vật thể.)