VIETNAMESE
Thiết bị định vị
Thiết bị dẫn đường, máy định vị
ENGLISH
GPS device
/dʒiːpiːɛs dɪˈvaɪs/
GPS, navigation system
“Thiết bị định vị” là thiết bị giúp xác định vị trí của đối tượng, thường sử dụng GPS.
Ví dụ
1.
Thiết bị định vị giúp định hướng đến những địa điểm mới.
The GPS device helps in navigating to new locations.
2.
Thiết bị GPS trong xe hơi hướng dẫn bạn đến điểm đích.
The GPS device in the car guides you to your destination.
Ghi chú
GPS device là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị định vị toàn cầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Navigation system - Hệ thống định vị
Ví dụ:
A navigation system helps determine location and direction.
(Hệ thống định vị, giúp xác định vị trí và hướng đi.)
GPS tracker - Thiết bị theo dõi GPS
Ví dụ:
A GPS tracker is used to monitor the location of vehicles or objects using GPS technology.
(Thiết bị theo dõi GPS, được sử dụng để theo dõi vị trí của phương tiện hoặc đối tượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết